Quyết định số 4755/QĐ-BCT VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Tổ chức Đại diện sở hữu trí tuệ việt nam

công ty cổ phần sở hữu trí tuệ việt mỹ

Chuyên nghiệp trong lĩnh vực tư vấn luật

 
Hotline: 077 869 7777
English Vietnamese

ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU ĐỘC QUYỀN

XỬ LÝ TRANH CHẤP NHÃN HIỆU

TRA CỨU NHÃN HIỆU

Viện đào tạo Sở hữu trí tuệ

Nội dung đào tạo

Đăng ký lớp học

TRA CỨU QUỐC TẾ

LUẬT THUẾ

TƯ VẤN ISO - FDA

TƯ VẤN PHÁP LUẬT

THÔNG BÁO CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Video hoạt động

Tư vấn chất lượng

Quyết định số 4755/QĐ-BCT VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Công nghiệp thực phẩm

Văn bản hướng dẫn, áp dụng:

Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.

2. Tiền chất thuốc nổ (Các hn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)

Văn bản hướng dẫn, áp dụng:

- Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.

- Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THỰC PHẨM

1.1. Sữa

TT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

1

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

1.1

0401

10

 

Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

 

0401

10

10

Dạng lỏng

 

 

0401

10

90

Loại khác

 

1.2

0401

20

 

Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

 

0401

20

10

Dạng lỏng

 

 

0401

20

90

Loại khác

 

1.3

0401

40

 

Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

 

 

0401

40

10

Sữa dạng lỏng

 

 

0401

40

20

Sữa dạng đông lạnh

 

 

0401

40

90

Loại khác

 

1.4

0401

50

 

Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

 

0401

50

10

Dạng lỏng

 

 

0401

50

90

Loại khác

 

2

0402

 

 

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

2.1

0402

10

 

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

0402

10

41

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

 

 

0402

10

42

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

 

 

0402

10

49

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác

 

 

0402

10

91

Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

 

0402

10

92

Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

 

 

0402

10

99

Loại khác: Loại khác

 

2.2

0402

21

 

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

 

 

0402

21

20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

 

0402

21

30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

 

 

0402

21

90

Loại khác

 

2.3

0402

29

 

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Loại khác

 

 

0402

29

20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

 

0402

29

30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

 

 

0402

29

90

Loại khác

 

2.4

0402

91

 

Loại khác

 

 

0402

91

00

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

 

 

0402

99

00

Loại khác

 

3

0403

 

 

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

3.1

0403

10

 

Sữa chua:

 

 

0403

10

21

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

 

0403

10

29

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Loại khác

 

 

0403

10

91

Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

 

0403

10

99

Loại khác: Loại khác

 

3.2

0403

90

 

Loại khác:

 

 

0403

90

10

Buttermilk

 

 

0403

90

90

Loại khác

 

4

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

4.1

0404

10

 

Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

0404

10

10

Dạng bột

 

 

0404

10

90

Loại khác

 

4.2

0404

90

00

Loại khác

 

5

0405

 

 

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

 

0405

10

00

 

 

0405

20

00

Chất phết từ bơ sữa

 

 

0405

90

 

Loại khác:

 

 

0405

90

10

Chất béo khan của bơ

 

 

0405

90

20

Dầu bơ (butter oil)

 

 

0405

90

30

Ghee

 

 

0405

90

90

Loại khác

 

6

04.06

 

 

Pho mát và curd.

 

6.1

0406

10

 

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

 

0406

10

10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

 

 

0406

10

20

curd

 

6.2

0406

20

 

Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

 

 

0406

20

10

Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

 

 

0406

20

90

Loại khác

 

6.3

0406

30

00

Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

6.4

0406

40

00

Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

6.5

0406

90

00

Pho mát loại khác

 

1.2. Dầu thực vật

Tư vấn chất lượng khác

Tổ chức Đại diện sở hữu trí tuệ việt nam - công ty cổ phần sở hữu trí tuệ việt mỹ

TT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

7

1507

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

7.1

1507

10

00

Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

 

7.2

1507

90

 

Loại khác:

 

 

1507

90

10

Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

 

 

1507

90

90

Loại khác

 

8

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

8.1

1508

10

00

Dầu thô

 

8.2

1508

90

00

Loại khác:

 

9

1509

 

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

9.1

1509

10

 

Dầu nguyên chất (virgin)

 

 

1509

10

10

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

 

1509

10

90

Loại khác

 

9.2

1509

90

 

Loại khác:

 

 

1509

90

11

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

 

1509

90

19

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác

 

 

1509

90

91

Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

 

1509

90

99

Loại khác: Loại khác

 

10

1510

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

 

 

1510

00

10

Dầu thô

 

 

1510

00

20

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

 

1510

00

90

Loại khác

 

11

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

11.1

1511

10

00

Dầu thô

 

11.2

1511

90

 

Loại khác:

 

 

1511

90

20

Dầu tinh chế

 

 

1511

90

31

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

 

 

1511

90

32

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Loại khác

 

 

1511

90

36

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

 

 

1511

90

37

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

 

 

1511

90

39

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác

 

 

1511

90

41

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn

 

 

1511

90

42

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

 

 

1511

90

49

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác

 

12

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

12.1

1512

11

00

Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô

 

12.2

1512

19

 

Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác

 

 

1512

19

10

Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

 

 

1512

19

20

Đã qua tinh chế

 

 

1512

19

90

Loại khác

 

12.3

1512

21

00

Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

 

12.4

1512

29

10

Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

 

 

1512

29

90

Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Loại khác

 

13

1513

 

 

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

13.1

1513

11