Tổ chức Đại diện sở hữu trí tuệ việt nam
công ty cổ phần sở hữu trí tuệ việt mỹ
Chuyên nghiệp trong lĩnh vực tư vấn luật
DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Công nghiệp thực phẩm
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.
2. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
- Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.
- Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.
DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THỰC PHẨM
1.1. Sữa
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
1 |
0401 |
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
1.1 |
0401 |
10 |
|
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401 |
10 |
10 |
Dạng lỏng |
|
|
0401 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
1.2 |
0401 |
20 |
|
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401 |
20 |
10 |
Dạng lỏng |
|
|
0401 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
1.3 |
0401 |
40 |
|
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
|
|
0401 |
40 |
10 |
Sữa dạng lỏng |
|
|
0401 |
40 |
20 |
Sữa dạng đông lạnh |
|
|
0401 |
40 |
90 |
Loại khác |
|
1.4 |
0401 |
50 |
|
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401 |
50 |
10 |
Dạng lỏng |
|
|
0401 |
50 |
90 |
Loại khác |
|
2 |
0402 |
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
2.1 |
0402 |
10 |
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
10 |
41 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
0402 |
10 |
42 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
|
|
0402 |
10 |
49 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác |
|
|
0402 |
10 |
91 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402 |
10 |
92 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
|
|
0402 |
10 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
2.2 |
0402 |
21 |
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
0402 |
21 |
20 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402 |
21 |
30 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
|
|
0402 |
21 |
90 |
Loại khác |
|
2.3 |
0402 |
29 |
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Loại khác |
|
|
0402 |
29 |
20 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402 |
29 |
30 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
|
|
0402 |
29 |
90 |
Loại khác |
|
2.4 |
0402 |
91 |
|
Loại khác |
|
|
0402 |
91 |
00 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
0402 |
99 |
00 |
Loại khác |
|
3 |
0403 |
|
|
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
3.1 |
0403 |
10 |
|
Sữa chua: |
|
|
0403 |
10 |
21 |
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
|
0403 |
10 |
29 |
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Loại khác |
|
|
0403 |
10 |
91 |
Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
|
0403 |
10 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
3.2 |
0403 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
0403 |
90 |
10 |
Buttermilk |
|
|
0403 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
4 |
0404 |
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
4.1 |
0404 |
10 |
|
Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
0404 |
10 |
10 |
Dạng bột |
|
|
0404 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
4.2 |
0404 |
90 |
00 |
Loại khác |
|
5 |
0405 |
|
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
|
0405 |
10 |
00 |
Bơ |
|
|
0405 |
20 |
00 |
Chất phết từ bơ sữa |
|
|
0405 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
0405 |
90 |
10 |
Chất béo khan của bơ |
|
|
0405 |
90 |
20 |
Dầu bơ (butter oil) |
|
|
0405 |
90 |
30 |
Ghee |
|
|
0405 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
6 |
04.06 |
|
|
Pho mát và curd. |
|
6.1 |
0406 |
10 |
|
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
0406 |
10 |
10 |
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
|
0406 |
10 |
20 |
curd |
|
6.2 |
0406 |
20 |
|
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại |
|
|
0406 |
20 |
10 |
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
|
0406 |
20 |
90 |
Loại khác |
|
6.3 |
0406 |
30 |
00 |
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
6.4 |
0406 |
40 |
00 |
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
6.5 |
0406 |
90 |
00 |
Pho mát loại khác |
|
1.2. Dầu thực vật
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
||
7 |
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
7.1 |
1507 |
10 |
00 |
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
|
7.2 |
1507 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1507 |
90 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
|
|
1507 |
90 |
90 |
Loại khác |
|
8 |
1508 |
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
8.1 |
1508 |
10 |
00 |
Dầu thô |
|
8.2 |
1508 |
90 |
00 |
Loại khác: |
|
9 |
1509 |
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
9.1 |
1509 |
10 |
|
Dầu nguyên chất (virgin) |
|
|
1509 |
10 |
10 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
|
1509 |
10 |
90 |
Loại khác |
|
9.2 |
1509 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1509 |
90 |
11 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
|
1509 |
90 |
19 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
|
1509 |
90 |
91 |
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
|
1509 |
90 |
99 |
Loại khác: Loại khác |
|
10 |
1510 |
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
|
|
1510 |
00 |
10 |
Dầu thô |
|
|
1510 |
00 |
20 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
1510 |
00 |
90 |
Loại khác |
|
11 |
1511 |
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
11.1 |
1511 |
10 |
00 |
Dầu thô |
|
11.2 |
1511 |
90 |
|
Loại khác: |
|
|
1511 |
90 |
20 |
Dầu tinh chế |
|
|
1511 |
90 |
31 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40 |
|
|
1511 |
90 |
32 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Loại khác |
|
|
1511 |
90 |
36 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg |
|
|
1511 |
90 |
37 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60 |
|
|
1511 |
90 |
39 |
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác |
|
|
1511 |
90 |
41 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1511 |
90 |
42 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg |
|
|
1511 |
90 |
49 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
12 |
1512 |
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
12.1 |
1512 |
11 |
00 |
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô |
|
12.2 |
1512 |
19 |
|
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác |
|
|
1512 |
19 |
10 |
Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
|
|
1512 |
19 |
20 |
Đã qua tinh chế |
|
|
1512 |
19 |
90 |
Loại khác |
|
12.3 |
1512 |
21 |
00 |
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
|
12.4 |
1512 |
29 |
10 |
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
|
|
1512 |
29 |
90 |
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Loại khác |
|
13 |
1513 |
|
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
13.1 |
1513 |
11 |